Ricoh Image
Quay lại

ZT411 Máy in Mã vạch Công nghiệp

  • Hiệu suất cao, bền bỉ, phù hợp cho các nhà máy công nghiệp
  • Hỗ trợ khối lượng in 4.000 - 6.000 sản phẩm mỗi ngày
  • Màn hình hiển thị lớn để hiển thị trạng thái của máy
  • Máy in Mã vạch, Máy in Tem nhãn, Máy in RFID

  1. Cấu hình theo cách của bạn với nhiều tùy chọn kết nối
    ZT400 được trang bị tiêu chuẩn Ethernet, Serial, USB, USB Host kép và Bluetooth® 4.2. Thêm tùy chọn thẻ không dây băng tần kép với Wi-Fi 802.11ac và Bluetooth để có kết nối không dây nhanh chóng và đáng tin cậy.
  2. Tải vật liệu và ruy-băng dễ dàng
    Đường nạp vật liệu từ bên hông giúp việc nạp trở nên đơn giản, nhanh chóng và trực quan hơn. Đường dẫn vật liệu được mã hóa màu hướng dẫn cách luồn vật liệu và ruy-băng qua máy in, trong khi các đường dẫn có đèn chiếu sáng giúp dễ quan sát, ngay cả trong môi trường thiếu ánh sáng.
  3. Màn hình cảm ứng màu lớn giúp vận hành dễ dàng
    Việc cài đặt và sử dụng ZT400 trở nên đơn giản nhờ giao diện trực quan dựa trên biểu tượng. Màn hình cảm ứng đầy màu sắc 4.3 inch cho phép bạn nhanh chóng điều hướng các thiết lập máy in thông qua hệ thống menu biểu tượng thân thiện với người dùng, thay đổi ngôn ngữ, cài đặt máy in, tùy chọn kết nối và nhiều hơn nữa. Màn hình cảm ứng của Zebra được thiết kế chuyên nghiệp và kiểm tra kỹ lưỡng, đảm bảo độ bền và độ tin cậy tương xứng với các sản phẩm máy in khác của Zebra. Điều này bao gồm khả năng chịu đựng nhiệt độ, độ ẩm, bụi và các thách thức môi trường khác. Xem các cảnh báo mã màu từ xa khi máy in đang tạm dừng hoặc gặp lỗi, giúp bạn ngay lập tức biết máy in cần gì để hoạt động liên tục. 
  4. Được thiết kế để xử lý nhiều loại vật liệu và ứng dụng
    Bạn có thể tin tưởng ZT400 để in nhiều định dạng nhãn khác nhau trên nhiều loại vật liệu khác nhau. Máy in có sẵn với các model 4 inch và 6 inch, độ phân giải 203 dpi, 300 dpi và 600 dpi* (600 dpi chỉ có trên ZT411 4 inch). Thêm công nghệ RFID được lắp đặt tại nhà máy hoặc tại hiện trường để in và mã hóa nhãn, nâng cao khả năng theo dõi và tăng cường khả năng giám sát. Chọn giải pháp ZT411 RFID On-metal Tagging độc quyền của Zebra, là tùy chọn duy nhất chuyên dụng để in và mã hóa nhãn RFID dày hơn cho các thùng và tài sản kim loại.
  5. Nâng cao năng suất bền vững với Zerline
    Với giải pháp in không giấy lót Zebra Zerline chỉ có trên ZT411, bạn có thể tăng năng suất lên tới 50% nhãn mỗi cuộn, giảm thời gian dừng máy do thay cuộn và loại bỏ phiền phức khi tách giấy lót. Hướng tới sự bền vững với việc giảm chất thải và khí CO2, nhờ loại bỏ giấy lót và giảm lượng vật liệu sử dụng. Thiết kế tối ưu để hạn chế keo bám, giảm tác động môi trường bằng cách tránh sử dụng các bộ phận không cần thiết.
  6. Thiết kế tiết kiệm không gian để lắp đặt dễ dàng hơn
    Được chế tạo với cửa gập đôi, các máy in này được thiết kế để dễ dàng phù hợp trong những không gian hạn chế. Đạt chuẩn ENERGY STAR®, giúp bạn tiết kiệm chi phí trong suốt vòng đời sử dụng.


Tải xuống Tài liệu

Vui lòng điền email để tài về tài liệu kĩ thuật

Thông số

Physical Characteristics

Kích thước: 
ZT411:
19.5 in. D x 10.6 in. R x 12.75 in. C
495 mm D x 269 mm R x 324 mm C
ZT421: 
19.5 in. D x 13.25 in. R x 12.75 C
495 mm D x 336 mm R x 324 mm C
ZT411 với cuộn hồi đầy:
19.7 in. D x 10.8 in. R x 16.7 in. C
500 mm D x 274 mm R x 425 mm C
ZT421 với cuộn hồi đầy:
19.7 in. D x 13.3 in. R x 16.7 in. C
500 mm D x 338 mm R x 425 mm C
Trọng lượng: 
ZT411:
36 lbs./16.33 kg
ZT421:
40 lbs./18.14 kg
ZT411 với cuộn hồi đầy:
48.7 lbs./22.09 kg
ZT421 với cuộn hồi đầy:
55.3 lbs./25.08 kg

Kết nối

Giao tiếp: Hai khe giao tiếp mở để thêm các thẻ nội bộ
cho: Wi-Fi băng đôi 802.11ac và Bluetooth Giao diện song song (hai chiều)
Giao diện Ethernet 10/100 cho bộ cấp liệu

Hỗ trợ thẻ tương thích với: UHF EPC Gen 2 V2.1, ISO/IEC 18000-63 và các giao thức RAIN RFID
Hệ thống RFID tích hợp có thể nâng cấp tại hiện trường và có sẵn cho cả mẫu 4 in. và 6 in.
Công nghệ Mã hóa Thích ứng tự động chọn cài đặt mã hóa tối ưu. Bộ RFID gắn trên kim loại có thể lắp tại hiện trường có sẵn*
*Chỉ ZT411 (không có sẵn trên mẫu 600 dpi)

Printer Specifications

Hệ thống in: In nhiệt trực tiếp hoặc in nhiệt gián tiếp
Độ phân giải:
203 dpi/8 điểm mỗi mm
300 dpi/12 điểm mỗi mm (tùy chọn)
600 dpi/24 điểm mỗi mm (tùy chọn chỉ cho ZT411)
Bộ nhớ:
256 MB SDRAM
512 MB bộ nhớ Flash tuyến tính trên bo
Chiều rộng in tối đa:
ZT411: 4.09 in./104 mm
ZT421: 6.6 in./168 mm
Tốc độ in tối đa: 
ZT411: 14 ips/356 mm mỗi giây
ZT421: 12 ips/305 mm mỗi giây
Kết nối: USB, Serial, Lan, Bluetooth

Media Characteristics

Chiều rộng vật liệu tối đa:
ZT411
1.00 in./25.4 mm đến 4.5 in./114 mm chế độ tear/cutter
1.00 in./25.4 mm đến 4.25 in./108 mm chế độ peel/rewind
ZT421
2.00 in./51 mm đến 7.0 in./178 mm chế độ tear/cutter
2.00 in./51 mm đến 6.75 in./171 mm chế độ peel/rewind
Chiều rộng vật liệu: 0.75 in./19.4 mm đến 4.50 in./114 mm
Kích thước cuộn vật liệu: 8.0 in./203 mm đường kính ngoài trên lõi 3 in./76 mm
Độ dày vật liệu: 0.0023 in./0.058 mm đến 0.010 in./0.25 mm
Loại vật liệu: Liên tục, cắt sẵn, khía, dấu đen, vật liệu không giấy lót*
*Chỉ sử dụng với mẫu máy in không giấy lót